ĐĂNG KÝ ONLINE
Vui lòng điền thông tin form bên dưới để chúng tôi liên hệ cho quý khách sau ít phút!
Nắm bắt xu hướng người dùng wifi tốc độ cao cũng như mang lại trải nghiệm happy cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp cũng như khách hàng cá nhân muốn sử dụng các gói internet cáp quang siêu nhanh và siêu ổn định. Đáp lại nhu cầu đó FPT Telecom đã thiết kế các gói cước internet cáp quang ftth tốc độ cao mang tên gói cước Lux FPT sử dụng công nghệ wifi 6 mạnh mẽ hiện đại nhất với đa dạng tốc độ cũng như giá thành không hề đắt.
Hotline tư vấn lắp wifi 6: 08.9999.2927 hỗ trợ 24/7
Wifi 6 còn có tên gọi khác là WiFi thế hệ thứ 6 dựa trên tiêu chuẩn mới 802.11ax đây là thế hệ wifi được giới công nghệ đánh giá có tốc độ wifi mạnh nhất, có tốc độ truyền tải dữ liệu thông qua các kênh khác nhau, trong quá trình kết nối hầu như không xảy ra tình trạng trễ hay nghẽn mạng.
Gói Lux wifi 6 FPT được nghiên cứ phát triển trên nền tảng công nghệ mới wifi 6 và đạt tới 9,6Gbps cao gấp 2,8 lần, cho phép vùng phủ Internet được mở rộng, có thể kết nối hơn 30 thiết bị cùng một lúc vẫn giữ được tốc độ cao.
Vùng phủ mở rộng |
|
Tốc độ tăng, trải nghiệm tăng |
|
Chất lượng được nâng tầm |
|
Dịch vụ ổn định liên tục |
|
Ưu tiên client WiFi 6 |
|
Năng lực xử lý cao |
|
Gói cước Lux FPT cung cấp tới khách hàng là hộ gia đình cao cấp: chung cư, nhà tầng, biệt thự Doanh nghiệp nhỏ (nhu cầu cơ bản) Nhà hàng, Cafe Shop, nhằm đem lại trải nghiệm Internet Nhanh – Ổn Định Hiệu Quả Độ Phủ Rộng
Hiện nay gói Lux wifi 6 FPT cung cấp tới thị trường bao gồm 2 gói cước dịch vụ chính là: LUX 500 và LUX 800 có tốc độ tới 800Mbps, giá từ 800.000 – 1000.000 VNĐ/ tháng.
Gói dịch vụ | Phí HM gói 1T | Phí HM Gói 7T | Phí HM Gói 14T | Tiền dịch vụ tháng |
LUX – 500 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
LUX – 800 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 1.000.000 |
Thiết bị Modem triển khai
Thiết bị Access triển khai
Tổng Đài Lắp Mạng FPT
Hotline: 08 9999 2927
Gói dịch vụ | Thiết bị | Đơn giá/ chiếc |
LUX – 500 | Access Point AX1800AZ | 1.200.000 |
LUX – 800 | Access Point AX1800AZ | 1.200.000 |
Ưu đãi khi đăng ký: Miễn phí sử dụng 01 gói Ultra Fast
Gói cước | PHM Trả sau | PHM TT 6T | PHM TT 12T | Cước/tháng | Cước gói 14T |
Super200 | 490,000 | 5,880,000 | |||
Super250 | 550,000 | 275,000 | 545,000 | 6,540,000 | |
LUX500 | 1,200,000 | 900,000 | 600,000 | 800,000 | 9,600,000 |
LUX800 | 1,200,000 | 900,000 | 600,000 | 1,000,000 | 12,000,000 |
Super400 | 3,000,000 | 1,500,000 | 1,410,000 | 16,920,000 | |
Super500 | 6,600,000 | 3,300,000 | 8,125,000 | 97,500,000 |
Thiết bị Modem và Access point trang bị
Thiết bị Modem và Access point trang bị
Tóm lại: So với các gói cước FPT doanh nghiệp hiện hành Super200, Super250 mức cước gói LUX cao hơn nhưng bù lại KH có được trải nghiệm internet tốt nhất kèm các đặc quyền cao cấp nhất:
Main CHIP | ZX279128S |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | dual-core A9 with 1000MHz frequency |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 2A |
Size | 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
Kernel version | 4.1.25 |
Lưu ý: Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị
Main CHIP | ZX279128S |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | dual-core A9 with 1000MHz frequency |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 2A |
Size | 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
4.1.25 |
Lưu ý: Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị
Mô hình mesh | Số tầng/diện tích 1 mặt sàn | < 70m2 | 70m2 – 90 m2 | 90m2 – 120m2 | 120m2 – 160m2 |
Meshlink over LAN | 1 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 2 AP |
Meshlink over LAN | 2 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 3 AP |
Meshlink over LAN | 3 | 1 ONT + 2 AP | 1 ONT + 2 AP | ||
Meshlink over LAN | 4 | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 3 AP | ||
Meshlink over Wifi | 1 | 1 ONT | 1 ONT + 1 AP | 1 ONT + 2 AP | 1 ONT + 3 AP |
Meshlink over Wifi | 2 | 1 ONT + 1 AP | |||
Meshlink over Wifi | 3 | ||||
Meshlink over Wifi | 4 |
Mô hình mesh | Số tầng/diện tích 1 mặt sàn | < 70m2 | 70m2 – 90 m2 | 90m2 – 120m2 | 120m2 – 160m2 |
Meshlink over LAN | 1 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 2 AP |
Meshlink over LAN | 2 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 3AP | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 5 AP |
Meshlink over LAN | 3 | 1 ONT + 2 AP | 1 ONT + 5AP | 1 ONT + 5 AP | 1 ONT + 9 AP |
Meshlink over LAN | 4 | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 7AP | 1 ONT + 7 AP | 1 ONT + 11 AP |
Vui lòng điền thông tin form bên dưới để chúng tôi liên hệ cho quý khách sau ít phút!